Bản dịch của từ Iodize trong tiếng Việt

Iodize

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Iodize (Verb)

ˈaɪədaɪz
ˈaɪədaɪz
01

Điều trị hoặc làm giàu bằng iốt.

Treat or enrich with iodine.

Ví dụ

Many countries iodize salt to prevent iodine deficiency in children.

Nhiều quốc gia i-ốt muối để ngăn ngừa thiếu i-ốt ở trẻ em.

They do not iodize all types of food in the market.

Họ không i-ốt tất cả các loại thực phẩm trên thị trường.

Do you think we should iodize more foods for better health?

Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên i-ốt nhiều thực phẩm hơn để cải thiện sức khỏe không?

Iodize (Adjective)

ˈaɪədaɪz
ˈaɪədaɪz
01

Chứa iốt.

Containing iodine.

Ví dụ

Many countries iodize salt to prevent iodine deficiency in their populations.

Nhiều quốc gia i-ốt muối để ngăn ngừa thiếu i-ốt trong dân số.

Not all brands of salt iodize their products for health benefits.

Không phải tất cả các thương hiệu muối đều i-ốt sản phẩm của họ.

Do you think schools should encourage families to iodize their cooking salt?

Bạn có nghĩ rằng các trường học nên khuyến khích gia đình i-ốt muối nấu ăn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/iodize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Iodize

Không có idiom phù hợp