Bản dịch của từ Ious trong tiếng Việt

Ious

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ious (Adjective)

ˈaɪˌaʊs
ˈaɪˌaʊs
01

Đặc trưng bởi, có thể, hoặc có khuynh hướng.

Characterized by able to or inclined to.

Ví dụ

Generous people often donate to charity organizations to help others.

Những người hào phóng thường quyên góp cho tổ chức từ thiện để giúp người khác.

Curious children enjoy exploring new places and asking questions about everything.

Những đứa trẻ tò mò thích khám phá những nơi mới và hỏi về mọi thứ.

Ambitious individuals set high goals and work hard to achieve success.

Những cá nhân tham vọng đặt mục tiêu cao và làm việc chăm chỉ để đạt được thành công.

Ious (Noun)

ˈaɪˌaʊs
ˈaɪˌaʊs
01

Khoa học, hóa học, sinh động.

Ology chemistry lively.

Ví dụ

Biology is a science that studies living organisms.

Sinh học là một môn học nghiên cứu về sinh vật sống.

Chemistry deals with the composition and properties of substances.

Hóa học nghiên cứu về cấu trúc và tính chất của chất.

His lively personality makes him popular among his peers.

Tính cách sôi nổi của anh ấy khiến anh ấy được yêu thích bởi bạn bè.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ious

Không có idiom phù hợp