Bản dịch của từ Ipsilateral trong tiếng Việt

Ipsilateral

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ipsilateral (Adjective)

01

Thuộc về hoặc xảy ra ở cùng một phía của cơ thể.

Belonging to or occurring on the same side of the body.

Ví dụ

The ipsilateral approach in therapy helped Sarah recover faster from surgery.

Phương pháp cùng bên trong liệu pháp đã giúp Sarah hồi phục nhanh hơn.

The ipsilateral effects of stress were not observed in the study.

Các tác động cùng bên của căng thẳng không được quan sát trong nghiên cứu.

Are ipsilateral responses common in social interactions among friends?

Các phản ứng cùng bên có phổ biến trong các tương tác xã hội giữa bạn bè không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ipsilateral cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ipsilateral

Không có idiom phù hợp