Bản dịch của từ Iron willed trong tiếng Việt

Iron willed

Adjective Phrase

Iron willed (Adjective)

ˈaɪɚn wˈɪld
ˈaɪɚn wˈɪld
01

Có ý chí mạnh mẽ.

Having a will of great strength.

Ví dụ

She is an iron-willed activist for social justice in our community.

Cô ấy là một nhà hoạt động có ý chí sắt thép cho công bằng xã hội trong cộng đồng của chúng tôi.

Many believe that an iron-willed leader can change society for good.

Nhiều người tin rằng một nhà lãnh đạo có ý chí sắt thép có thể thay đổi xã hội theo hướng tốt.

Is he really iron-willed enough to lead this social movement?

Liệu anh ấy có thực sự có ý chí sắt thép để lãnh đạo phong trào xã hội này không?

Iron willed (Phrase)

ˈaɪɚn wˈɪld
ˈaɪɚn wˈɪld
01

Có ý chí kiên cường đặc biệt.

Having an exceptionally strong will.

Ví dụ

She is iron willed and advocates for social justice every day.

Cô ấy có ý chí sắt đá và ủng hộ công bằng xã hội mỗi ngày.

They are not iron willed enough to challenge societal norms.

Họ không đủ ý chí sắt đá để thách thức các chuẩn mực xã hội.

Is he iron willed when fighting for community rights?

Liệu anh ấy có ý chí sắt đá khi chiến đấu vì quyền lợi cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Iron willed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Iron willed

Không có idiom phù hợp