Bản dịch của từ Irreversibly trong tiếng Việt

Irreversibly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Irreversibly (Adverb)

ˌɪɹɪvˈɝsəbli
ˌɪɹɪvˈɝsəbli
01

Theo cách không thể đảo ngược hoặc hoàn tác; vĩnh viễn.

In a way that cannot be reversed or undone; permanently.

Ví dụ

The impact of social media on friendships can be irreversibly damaging.

Tác động của mạng xã hội đối với tình bạn có thể gây tổn hại không thể khắc phục được.

Once trust is broken, it is irreversibly lost in social circles.

Một khi lòng tin bị phá vỡ, nó sẽ mất đi vĩnh viễn trong giới xã hội.

Social norms can change slowly, but some changes are irreversibly significant.

Các chuẩn mực xã hội có thể thay đổi từ từ, nhưng một số thay đổi có ý nghĩa quan trọng không thể đảo ngược.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/irreversibly/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] On the one hand, the serious damages which humans have caused to nature are likely to be [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022

Idiom with Irreversibly

Không có idiom phù hợp