Bản dịch của từ Jobless trong tiếng Việt

Jobless

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jobless (Adjective)

ˈdʒɒb.ləs
ˈdʒɒb.ləs
01

Thất nghiệp, không có việc làm.

Unemployed, without a job.

Ví dụ

Many jobless individuals are struggling to make ends meet.

Nhiều người thất nghiệp đang phải vật lộn để kiếm sống.

The government provides support for the jobless in our community.

Chính phủ cung cấp hỗ trợ cho những người thất nghiệp trong cộng đồng của chúng ta.

Being jobless can lead to feelings of insecurity and anxiety.

Thất nghiệp có thể dẫn đến cảm giác bất an và lo lắng.

02

Không có việc làm được trả lương.

Without a paid job.

Ví dụ

She felt hopeless being jobless after the company downsized.

Cô ấy cảm thấy tuyệt vọng khi không có việc làm sau khi công ty giảm nhân sự.

The jobless rate in the city increased due to economic challenges.

Tỷ lệ thất nghiệp ở thành phố tăng do thách thức về kinh tế.

He struggled to support his family while being jobless for months.

Anh ấy vật lộn để nuôi gia đình trong khi thất nghiệp suốt vài tháng.

Dạng tính từ của Jobless (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Jobless

Không việc làm

-

-

Jobless (Noun)

dʒˈɑblɪs
dʒˈɑbləs
01

Một người thất nghiệp.

A person who is unemployed.

Ví dụ

The government is providing support for the jobless during the pandemic.

Chính phủ đang cung cấp hỗ trợ cho người thất nghiệp trong đại dịch.

The jobless rate has increased significantly in the past year.

Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng đáng kể trong năm qua.

Many jobless individuals are seeking new employment opportunities.

Nhiều người thất nghiệp đang tìm kiếm cơ hội việc làm mới.

02

Tình huống trong đó một người không có việc làm được trả lương.

A situation in which a person does not have a paid job.

Ví dụ

The pandemic led to an increase in jobless individuals.

Đại dịch dẫn đến sự tăng của người thất nghiệp.

Jobless rates soared after the economic downturn.

Tỷ lệ thất nghiệp tăng cao sau sự suy thoái kinh tế.

She struggled to find a job and remained jobless for months.

Cô ấy gặp khó khăn trong việc tìm việc và vẫn thất nghiệp suốt tháng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/jobless/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Despite rising back to about 16% in the early 1990s, the percentage of people had plummeted to a low of roughly 5% by 2000 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] The chart gives information about Ireland's levels and the emigration of its population from 1988 to 2008 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Jobless

Không có idiom phù hợp