Bản dịch của từ Jostling trong tiếng Việt

Jostling

Noun [U/C] Noun [C]

Jostling (Noun)

01

Hành động chen lấn; đẩy hoặc khuỷu tay.

The act of jostling pushing or elbowing.

Ví dụ

The crowded concert led to jostling among the audience.

Buổi hòa nhạc đông người dẫn đến sự chen lấn giữa khán giả.

There was jostling in the line to get the latest smartphone.

Có sự chen lấn trong hàng đợi để mua chiếc điện thoại thông minh mới nhất.

The rush-hour train is always full of jostling commuters.

Tàu giờ cao điểm luôn đầy người đi làm chen lấn.

Jostling (Noun Countable)

01

Một hành động chen lấn vật lý.

A physical act of jostling.

Ví dụ

The jostling in the crowded concert made it hard to move.

Sự chen lấn trong buổi hòa nhạc đông người làm khó di chuyển.

The jostling for food during the festival was chaotic.

Sự chen lấn để lấy thức ăn trong lễ hội rất hỗn loạn.

The jostling at the market caused some items to fall.

Sự chen lấn tại chợ làm cho một số vật phẩm rơi rớt.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Jostling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jostling

Không có idiom phù hợp