Bản dịch của từ Elbowing trong tiếng Việt

Elbowing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Elbowing (Verb)

ˈɛlboʊɪŋ
ˈɛlboʊɪŋ
01

Làm việc hoặc phấn đấu vì điều gì đó bằng nỗ lực

To work or strive for something with effort

Ví dụ

Many students are elbowing for scholarships this year.

Nhiều sinh viên đang cố gắng giành học bổng năm nay.

She is not elbowing for attention at the event.

Cô ấy không cố gắng thu hút sự chú ý tại sự kiện.

Are you elbowing for a better job in your field?

Bạn có đang cố gắng tìm một công việc tốt hơn trong lĩnh vực của mình không?

02

Đẩy hoặc xô đẩy ai đó bằng khuỷu tay

To push or shove someone with ones elbow

Ví dụ

She was elbowing her way through the crowded party last night.

Cô ấy đã đẩy đường đi qua bữa tiệc đông đúc tối qua.

He wasn't elbowing anyone at the concert; he was polite.

Anh ấy không đẩy ai tại buổi hòa nhạc; anh ấy rất lịch sự.

Are you elbowing your friends to get to the front?

Bạn có đang đẩy bạn bè để đến phía trước không?

03

Tạo đường đi bằng cách đẩy hoặc xô đẩy

To make ones way by pushing or jostling

Ví dụ

She is elbowing her way through the crowded concert in Chicago.

Cô ấy đang chen lấn qua đám đông tại buổi hòa nhạc ở Chicago.

He isn't elbowing others at the social event in New York.

Anh ấy không chen lấn mọi người tại sự kiện xã hội ở New York.

Are they elbowing to get ahead in the networking session?

Họ có đang chen lấn để tiến lên trong buổi networking không?

Elbowing (Noun)

01

Một vị trí hoặc tình huống mà một người có lợi thế

A position or situation in which one has an advantage

Ví dụ

Her elbowing in the conversation gave her an advantage over others.

Việc chen vào cuộc trò chuyện của cô ấy đã mang lại lợi thế.

His elbowing did not help him in the social gathering last week.

Việc chen vào không giúp ích gì cho anh ấy trong buổi gặp mặt xã hội.

Is elbowing in social events a common strategy for gaining advantages?

Việc chen vào các sự kiện xã hội có phải là chiến lược phổ biến không?

02

Một chuyển động đột ngột hoặc nhanh chóng của khuỷu tay

A sudden or quick movement of the elbow

Ví dụ

She was elbowing through the crowd at the concert last night.

Cô ấy đã thúc khuỷu tay qua đám đông tại buổi hòa nhạc tối qua.

He wasn't elbowing anyone during the social event last week.

Anh ấy không thúc khuỷu tay ai trong sự kiện xã hội tuần trước.

Is elbowing common in crowded social gatherings like festivals?

Thúc khuỷu tay có phổ biến trong các buổi tụ tập xã hội đông đúc không?

03

Hành động đẩy ai đó bằng khuỷu tay

The act of pushing someone with an elbow

Ví dụ

Elbowing in the crowd can lead to misunderstandings during social events.

Sự khuỷu tay trong đám đông có thể dẫn đến hiểu lầm trong sự kiện xã hội.

She wasn't elbowing anyone at the party last night.

Cô ấy đã không khuỷu tay vào ai tại bữa tiệc tối qua.

Is elbowing common in busy social gatherings like concerts?

Có phải khuỷu tay là điều phổ biến trong các buổi tụ họp xã hội đông đúc như hòa nhạc không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Elbowing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Elbowing

Không có idiom phù hợp