Bản dịch của từ Junior school trong tiếng Việt

Junior school

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Junior school (Noun)

01

Một trường học dành cho trẻ em thường ở độ tuổi từ 7 đến 11.

A school for children usually between the ages of 7 and 11.

Ví dụ

My sister attends a junior school for children aged seven to eleven.

Chị gái tôi học một trường tiểu học cho trẻ từ bảy đến mười một tuổi.

Many parents do not choose junior schools for their children in our city.

Nhiều phụ huynh không chọn trường tiểu học cho con cái họ ở thành phố này.

Is the junior school near your house popular among families?

Trường tiểu học gần nhà bạn có phổ biến trong các gia đình không?

Junior school (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc điển hình của trường trung học cơ sở.

Relating to or typical of junior school.

Ví dụ

Many junior school students joined the community service project last month.

Nhiều học sinh trường tiểu học đã tham gia dự án phục vụ cộng đồng tháng trước.

Junior school programs do not focus on advanced academic skills.

Các chương trình trường tiểu học không tập trung vào kỹ năng học thuật nâng cao.

Are junior school activities important for children's social development?

Các hoạt động trường tiểu học có quan trọng cho sự phát triển xã hội của trẻ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/junior school/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Junior school

Không có idiom phù hợp