Bản dịch của từ Kaboom trong tiếng Việt

Kaboom

Interjection
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kaboom (Interjection)

01

Dùng để biểu thị âm thanh của một vụ nổ lớn.

Used to represent the sound of a loud explosion.

Ví dụ

Kaboom! The fireworks lit up the sky on Independence Day.

Dội! Pháo hoa chiếu sáng bầu trời vào ngày Độc Lập.

No kaboom was heard during the peaceful protest in the park.

Không có tiếng dội nào được nghe trong cuộc biểu tình hòa bình ở công viên.

Did you hear the kaboom at the charity event last night?

Bạn có nghe thấy tiếng dội tại sự kiện từ thiện đêm qua không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Kaboom cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kaboom

Không có idiom phù hợp