Bản dịch của từ Karyotyping trong tiếng Việt

Karyotyping

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Karyotyping (Noun)

kˈɛɹiətˌaɪpɨŋ
kˈɛɹiətˌaɪpɨŋ
01

Việc xác định kiểu nhân, ví dụ: để phát hiện các bất thường về nhiễm sắc thể.

The determination of a karyotype eg to detect chromosomal abnormalities.

Ví dụ

Karyotyping helps identify chromosomal issues in children with disabilities.

Karyotyping giúp xác định vấn đề nhiễm sắc thể ở trẻ khuyết tật.

Karyotyping does not always reveal all chromosomal abnormalities.

Karyotyping không phải lúc nào cũng phát hiện ra tất cả bất thường nhiễm sắc thể.

Is karyotyping necessary for diagnosing genetic disorders in families?

Liệu karyotyping có cần thiết để chẩn đoán rối loạn di truyền trong gia đình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/karyotyping/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Karyotyping

Không có idiom phù hợp