Bản dịch của từ Keeps asking trong tiếng Việt

Keeps asking

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Keeps asking (Verb)

kˈips ˈæskɨŋ
kˈips ˈæskɨŋ
01

Liên tục hỏi về điều gì đó, thường là nhiều lần.

To continue to ask for something, often repeatedly.

Ví dụ

She keeps asking about the social event next week.

Cô ấy cứ hỏi về sự kiện xã hội tuần tới.

He doesn't keep asking for donations at the charity event.

Anh ấy không cứ hỏi xin quyên góp tại sự kiện từ thiện.

Does she keep asking for help with her social project?

Cô ấy có cứ hỏi xin giúp đỡ với dự án xã hội không?

02

Duy trì trạng thái hoặc điều kiện hỏi.

To maintain a state or condition of asking.

Ví dụ

She keeps asking about the social events in our community.

Cô ấy luôn hỏi về các sự kiện xã hội trong cộng đồng của chúng tôi.

He doesn't keep asking for help with social issues anymore.

Anh ấy không còn liên tục hỏi về sự giúp đỡ với các vấn đề xã hội nữa.

Does she keep asking for updates on the social project?

Cô ấy có liên tục hỏi về các cập nhật của dự án xã hội không?

03

Kiên định trong việc yêu cầu.

To persist in requesting.

Ví dụ

She keeps asking for help with her social media project.

Cô ấy liên tục hỏi xin giúp đỡ với dự án truyền thông xã hội.

He doesn't keep asking about the event's details anymore.

Anh ấy không còn liên tục hỏi về chi tiết sự kiện nữa.

Why does she keeps asking for advice on social issues?

Tại sao cô ấy lại liên tục hỏi về lời khuyên về các vấn đề xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/keeps asking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Keeps asking

Không có idiom phù hợp