Bản dịch của từ Keeps hitting trong tiếng Việt

Keeps hitting

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Keeps hitting (Verb)

kˈips hˈɪtɨŋ
kˈips hˈɪtɨŋ
01

Để đánh lại nhiều lần hoặc liên tục.

To strike repeatedly or persistently.

Ví dụ

The protest keeps hitting the news every week with new updates.

Cuộc biểu tình cứ xuất hiện trên tin tức mỗi tuần với cập nhật mới.

The media does not keep hitting the same topics repeatedly.

Truyền thông không liên tục đề cập đến các chủ đề giống nhau.

Why keeps the debate hitting the same issues without resolution?

Tại sao cuộc tranh luận cứ mãi đề cập đến những vấn đề giống nhau?

02

Để giữ liên lạc với điều gì đó một cách liên tục.

To maintain contact with something in a continuous manner.

Ví dụ

She keeps hitting the refresh button for social media updates.

Cô ấy liên tục nhấn nút làm mới để cập nhật mạng xã hội.

He does not keep hitting the like button on every post.

Anh ấy không liên tục nhấn nút thích trên mỗi bài đăng.

Why keeps she hitting the follow button on Instagram accounts?

Tại sao cô ấy lại liên tục nhấn nút theo dõi trên Instagram?

03

Để đạt được hoặc đạt được một mục tiêu một cách lặp lại.

To achieve or reach a target or goal repeatedly.

Ví dụ

The charity keeps hitting its fundraising goals every year since 2020.

Tổ chức từ thiện luôn đạt được mục tiêu gây quỹ hàng năm từ 2020.

The organization doesn’t keep hitting the target for community engagement initiatives.

Tổ chức không đạt được mục tiêu cho các sáng kiến tham gia cộng đồng.

Does the group keep hitting its goals for social awareness campaigns?

Nhóm có đạt được mục tiêu cho các chiến dịch nâng cao nhận thức xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/keeps hitting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Keeps hitting

Không có idiom phù hợp