Bản dịch của từ Kiboshes trong tiếng Việt
Kiboshes
Kiboshes (Verb)
Chấm dứt; dứt khoát loại bỏ.
To put an end to dispose of decisively.
The government kiboshed the controversial policy last week after public outcry.
Chính phủ đã bác bỏ chính sách gây tranh cãi tuần trước sau phản ứng của công chúng.
They did not kibosh the community project despite some disagreements.
Họ không bác bỏ dự án cộng đồng mặc dù có một số bất đồng.
Did the city council kibosh the new housing development proposal?
Liệu hội đồng thành phố có bác bỏ đề xuất phát triển nhà ở mới không?
Kiboshes (Noun)
Một tấm séc; sự vâng lời; sự trục xuất.
The community kiboshes the proposal to build a mall in the park.
Cộng đồng đã bác bỏ đề xuất xây dựng một trung tâm thương mại trong công viên.
The residents do not kibosh the idea of a new community center.
Cư dân không bác bỏ ý tưởng về một trung tâm cộng đồng mới.
Did the city council kibosh the plans for the new playground?
Hội đồng thành phố đã bác bỏ kế hoạch cho sân chơi mới chưa?