Bản dịch của từ Kick-starting trong tiếng Việt

Kick-starting

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kick-starting (Verb)

kˈɪktstˌɔɹtɨŋ
kˈɪktstˌɔɹtɨŋ
01

Bắt đầu hoặc khởi động lại (cái gì đó) một cách nhanh chóng hoặc mạnh mẽ.

To start or restart something rapidly or energetically.

Ví dụ

The community event kick-started local interest in volunteering opportunities this year.

Sự kiện cộng đồng đã khởi động sự quan tâm đến tình nguyện trong năm nay.

The new policy did not kick-start social engagement among young people.

Chính sách mới không khởi động được sự tham gia xã hội của giới trẻ.

Did the campaign successfully kick-start discussions on mental health issues?

Chiến dịch có khởi động thành công các cuộc thảo luận về vấn đề sức khỏe tâm thần không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kick-starting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kick-starting

Không có idiom phù hợp