Bản dịch của từ Kissing trong tiếng Việt

Kissing

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kissing (Verb)

kˈɪsɪŋ
kˈɪsɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của nụ hôn.

Present participle and gerund of kiss.

Ví dụ

They are kissing at the park during the festival.

Họ đang hôn nhau ở công viên trong lễ hội.

He is not kissing anyone at the social event.

Anh ấy không hôn ai tại sự kiện xã hội.

Are they kissing in front of everyone at the party?

Họ có đang hôn trước mặt mọi người tại bữa tiệc không?

Dạng động từ của Kissing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Kiss

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Kissed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Kissed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Kisses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Kissing

Kissing (Adjective)

kˈɪsɪŋ
kˈɪsɪŋ
01

Chỉ cần chạm vào.

Just touching.

Ví dụ

They were kissing each other gently at the party last night.

Họ đang hôn nhau nhẹ nhàng tại bữa tiệc tối qua.

They are not kissing in public during the event.

Họ không hôn nhau ở nơi công cộng trong sự kiện.

Are they kissing or just hugging at the celebration?

Họ đang hôn hay chỉ ôm nhau trong buổi lễ?

02

Đó là những nụ hôn.

That kisses.

Ví dụ

The kissing couple shared a romantic moment at the park yesterday.

Cặp đôi hôn nhau đã chia sẻ một khoảnh khắc lãng mạn ở công viên hôm qua.

They are not kissing in public due to cultural norms.

Họ không hôn nhau nơi công cộng do quy tắc văn hóa.

Are the kissing scenes in movies too much for some viewers?

Có phải các cảnh hôn nhau trong phim quá nhiều đối với một số khán giả không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Kissing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] For example, someone on the cheek is a common greeting etiquette in many European countries, while in many Asian cultures it may only be considered appropriate among family members or lovers and thus, such gesture can be considered an offence or sexual harassment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] For example, someone on the cheek is a common greeting etiquette in many European countries, while in many Asian cultures it may only be considered appropriate among family members or lovers and thus, such gesture can be considered an offence or sexual harassment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Kissing

Không có idiom phù hợp