Bản dịch của từ Klepto trong tiếng Việt
Klepto
Adjective
Klepto (Adjective)
01
(từ lóng) của hoặc liên quan đến một cá nhân mắc chứng trộm cắp.
Slang of or pertaining to an individual who suffers from kleptomania.
Ví dụ
John is a klepto who steals items from local stores.
John là một người mắc chứng ăn cắp, lấy đồ từ cửa hàng địa phương.
Many people do not understand why klepto behavior occurs.
Nhiều người không hiểu tại sao hành vi ăn cắp lại xảy ra.
Is it common for klepto individuals to seek help?
Có phải những người mắc chứng ăn cắp thường tìm kiếm sự giúp đỡ không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Klepto
Không có idiom phù hợp