Bản dịch của từ Kloof trong tiếng Việt

Kloof

Noun [U/C] Verb

Kloof (Noun)

kluf
kluf
01

Khe núi hoặc thung lũng có sườn dốc, nhiều cây cối.

A steep-sided, wooded ravine or valley.

Ví dụ

The community center is located at the bottom of the kloof.

Trung tâm cộng đồng nằm ở đáy hẻm kloof.

People often hike through the kloof to enjoy nature's beauty.

Mọi người thường leo núi qua hẻm kloof để thưởng thức vẻ đẹp tự nhiên.

The kloof provides a peaceful escape from the bustling city life.

Hẻm kloof cung cấp một nơi trốn tránh yên bình khỏi cuộc sống ồn ào của thành phố.

Kloof (Verb)

kluf
kluf
01

Khám phá hẻm núi như một môn thể thao.

Explore kloofs as a sport.

Ví dụ

People kloof in South Africa for adventure.

Mọi người leo núi ở Nam Phi để tìm hiểu.

She kloofs every summer to discover new landscapes.

Cô ấy leo núi mỗi mùa hè để khám phá cảnh đẹp mới.

We kloofed in the Drakensberg Mountains last year.

Chúng tôi leo núi ở dãy núi Drakensberg năm ngoái.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Kloof cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kloof

Không có idiom phù hợp