Bản dịch của từ Knead trong tiếng Việt

Knead

Verb

Knead (Verb)

01

Ngôi thứ ba số ít hiện tại đơn biểu thị sự nhào nặn

Thirdperson singular simple present indicative of knead

Ví dụ

She kneads the dough for the community bake sale.

Cô ấy nhồi bột cho buổi bánh nướng cộng đồng.

Volunteers knead relationships by organizing charity events.

Tình nguyện viên nhồi mối quan hệ bằng cách tổ chức sự kiện từ thiện.

Neighbors knead together to create a stronger sense of unity.

Hàng xóm nhồi cùng nhau để tạo ra một cảm giác đoàn kết mạnh mẽ hơn.

Kết hợp từ của Knead (Verb)

CollocationVí dụ

Knead well

Cán kỹ

Knead well to form a strong bond within the community.

Trộn đều để tạo mối liên kết mạnh mẽ trong cộng đồng.

Knead lightly

Làm nhuyễn nhẹ

Knead lightly to form a social bond.

Dẻo nhẹ để tạo mối liên kết xã hội.

Knead gently

Ấn nhẹ

Knead gently to form a cohesive dough.

Nhào nhẹ để tạo thành bột nhão.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Knead

Không có idiom phù hợp