Bản dịch của từ Knocked-up trong tiếng Việt
Knocked-up
Knocked-up (Verb)
She knocked up her partner after just three months of dating.
Cô ấy đã có thai với bạn trai chỉ sau ba tháng hẹn hò.
They did not expect to get knocked up so soon.
Họ không mong đợi sẽ có thai sớm như vậy.
Did she really get knocked up during the summer vacation?
Cô ấy thực sự có thai trong kỳ nghỉ hè không?
Knocked-up (Adjective)
Sarah is knocked-up and excited about her baby shower next month.
Sarah có thai và rất hào hứng về buổi tiệc tắm bé tháng tới.
John's sister is not knocked-up; she is just gaining weight.
Chị của John không có thai; cô ấy chỉ đang tăng cân.
Is Maria really knocked-up, or is it just a rumor?
Maria có thật sự có thai không, hay chỉ là tin đồn?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Knocked-up cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp