Bản dịch của từ Knotty trong tiếng Việt

Knotty

Adjective

Knotty (Adjective)

nˈɑti
nˈɑti
01

Đầy nút thắt.

Full of knots.

Ví dụ

The knotty issue of affordable housing needs a solution.

Vấn đề rối ren về nhà ở phải có giải pháp.

Their knotty relationship was hard to untangle.

Mối quan hệ rối ren của họ khó giải thích.

The knotty problem of unemployment requires immediate attention.

Vấn đề rối ren về thất nghiệp đòi hỏi sự chú ý ngay lập tức.

02

Vô cùng khó khăn hoặc phức tạp.

Extremely difficult or complex.

Ví dụ

The knotty issue of income inequality persists in society.

Vấn đề phức tạp về bất bình đẳng thu nhập vẫn tồn tại trong xã hội.

Solving the knotty problem of homelessness requires collective effort.

Giải quyết vấn đề phức tạp về vô gia cư đòi hỏi sự nỗ lực tập thể.

The knotty relationships among colleagues led to a tense work environment.

Mối quan hệ phức tạp giữa đồng nghiệp dẫn đến môi trường làm việc căng thẳng.

Dạng tính từ của Knotty (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Knotty

Knotty

Knottier

Knottier

Knottiest

Knottiest

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Knotty cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Knotty

Không có idiom phù hợp