Bản dịch của từ Laid off trong tiếng Việt

Laid off

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Laid off (Verb)

lˈeɪd ˈɔf
lˈeɪd ˈɔf
01

Sa thải ai đó khỏi công việc của họ, tạm thời hoặc vĩnh viễn.

To dismiss someone from their job temporarily or permanently.

Ví dụ

Many workers were laid off during the economic crisis in 2020.

Nhiều công nhân bị sa thải trong cuộc khủng hoảng kinh tế năm 2020.

The company did not lay off any employees last year.

Công ty không sa thải nhân viên nào vào năm ngoái.

Were many teachers laid off after the budget cuts?

Có nhiều giáo viên bị sa thải sau khi cắt giảm ngân sách không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/laid off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] For instance, many workers were at a factory in Vietnam after management decided to automate their jobs, which equals a loss of income and employment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021

Idiom with Laid off

Không có idiom phù hợp