Bản dịch của từ Land-register trong tiếng Việt

Land-register

Noun [U/C]Verb

Land-register (Noun)

lˈændɹˌiɡsɚ
lˈændɹˌiɡsɚ
01

Hồ sơ công khai về đất đai bao gồm mô tả về ranh giới và quyền sở hữu của họ

A public record of lands that includes a description of their boundaries and ownership

Ví dụ

The land-register shows all property owners in New York City.

Sổ địa chính cho thấy tất cả chủ sở hữu bất động sản ở New York.

Many people do not check the land-register before buying property.

Nhiều người không kiểm tra sổ địa chính trước khi mua bất động sản.

Does the land-register include details about property boundaries?

Sổ địa chính có bao gồm chi tiết về ranh giới bất động sản không?

Land-register (Verb)

lˈændɹˌiɡsɚ
lˈændɹˌiɡsɚ
01

Để chính thức ghi quyền sở hữu một mảnh đất vào sổ đăng ký

To officially record the ownership of a piece of land in a register

Ví dụ

They land-register their new house in California last month.

Họ đã đăng ký đất đai ngôi nhà mới ở California tháng trước.

She did not land-register her family's property in New York.

Cô ấy không đăng ký tài sản của gia đình ở New York.

Did you land-register your apartment in Chicago yet?

Bạn đã đăng ký căn hộ của mình ở Chicago chưa?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Land-register

Không có idiom phù hợp