Bản dịch của từ Layabout trong tiếng Việt

Layabout

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Layabout (Noun)

lˈeɪəbaʊt
lˈeɪəbaʊt
01

Một người có thói quen làm ít hoặc không làm việc.

A person who habitually does little or no work.

Ví dụ

His brother is a layabout who never helps with chores.

Anh trai của anh ấy là một kẻ lười biếng không bao giờ giúp việc nhà.

She avoids hiring layabouts for her company to ensure productivity.

Cô ấy tránh thuê những kẻ lười biếng cho công ty của mình để đảm bảo hiệu suất.

Do you think being a layabout is acceptable in modern society?

Bạn nghĩ rằng việc làm kẻ lười biếng có thể chấp nhận trong xã hội hiện đại không?

Dạng danh từ của Layabout (Noun)

SingularPlural

Layabout

Layabouts

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/layabout/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Layabout

Không có idiom phù hợp