Bản dịch của từ Lean on trong tiếng Việt

Lean on

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lean on (Phrase)

lˈin ˈɑn
lˈin ˈɑn
01

Phụ thuộc vào ai đó để được giúp đỡ hoặc hỗ trợ.

To depend on someone for help or support.

Ví dụ

I always lean on my best friend for emotional support.

Tôi luôn dựa vào người bạn thân nhất của mình để được hỗ trợ tinh thần.

She doesn't like to lean on others for help.

Cô ấy không thích dựa vào người khác để được giúp đỡ.

Do you think it's okay to lean on family during tough times?

Bạn nghĩ rằng việc dựa vào gia đình trong những thời điểm khó khăn là hợp lý không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lean on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
[...] However, when it comes to formal or academic matters, I more toward emails because they provide a record of the conversation and allow for more thoughtful responses [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] So, if I had to choose, I'd probably a bit towards photographing scenery, because it brings out a sense of serenity and tranquillity that's hard to describe [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Lean on

Không có idiom phù hợp