Bản dịch của từ Left field trong tiếng Việt
Left field

Left field (Idiom)
Một vị trí hoặc cách tiếp cận đáng ngạc nhiên hoặc độc đáo.
A surprising or unconventional position or approach.
Her left field ideas on community service impressed the entire committee.
Những ý tưởng bất ngờ của cô ấy về dịch vụ cộng đồng đã gây ấn tượng với toàn bộ ủy ban.
Many people do not appreciate left field approaches in social activism.
Nhiều người không đánh giá cao những cách tiếp cận bất ngờ trong hoạt động xã hội.
Can you think of a left field solution for reducing poverty?
Bạn có thể nghĩ ra một giải pháp bất ngờ nào để giảm nghèo không?
Từ "left field" là một thuật ngữ trong tiếng Anh, chủ yếu được sử dụng trong bóng chày để chỉ khu vực ngoài sân bên trái. Ngoài nghĩa đen, nó còn mang nghĩa bóng, chỉ những ý tưởng, quan điểm hoặc hành động không ngờ tới, không liên quan đến chủ đề chính. Cụm từ này được sử dụng phổ biến trong cả Anh và Mỹ, nhưng có xu hướng xuất hiện nhiều hơn trong văn hóa Mỹ với nghĩa diễn đạt mạnh mẽ hơn về sự bất ngờ.
Cụm từ "left field" có nguồn gốc từ môn thể thao bóng chày, đề cập đến khu vực bên trái của sân bóng. Từ "left" có nguồn gốc từ tiếng Latin "sinister", ban đầu mang nghĩa "bên trái" và về sau đã phát triển ý nghĩa tiêu cực. Trong ngữ cảnh hiện đại, "left field" được sử dụng để chỉ những ý tưởng hoặc hành động không bình thường, xa lạ, gợi nhớ đến sự không dự đoán mà khu vực này trong sân bóng thể hiện.
Cụm từ "left field" thường xuyên xuất hiện trong bối cảnh giao tiếp hằng ngày, nhưng lại hiếm hoi trong các phần thi IELTS. Trong phần Nghe, Đọc và Viết, cụm này có thể được sử dụng để chỉ ra những ý tưởng bất ngờ hoặc không theo quy luật thông thường, trong khi trong phần Nói, nó có thể được dùng để mô tả các quan điểm không phổ biến trong các cuộc thảo luận. Trong các ngữ cảnh khác, "left field" thường được sử dụng trong thể thao và các cuộc trò chuyện không chính thức để mô tả một tình huống hoặc quan điểm gây bất ngờ.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp