Bản dịch của từ Left handed trong tiếng Việt

Left handed

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Left handed (Idiom)

01

Xảo quyệt hoặc lừa dối; không đáng tin cậy.

Cunning or deceitful untrustworthy.

Ví dụ

Some politicians are often seen as left handed in their dealings.

Một số chính trị gia thường bị coi là lừa đảo trong giao dịch của họ.

Many people do not trust left handed individuals in business.

Nhiều người không tin tưởng những người lừa đảo trong kinh doanh.

Are all left handed people dishonest in social situations?

Tất cả những người lừa đảo có không trung thực trong các tình huống xã hội không?

02

Đặc trưng bởi hành động sai trái hoặc vụng về.

Characterized by maladroit or awkward action.

Ví dụ

Many left-handed people struggle with right-handed tools at work.

Nhiều người thuận tay trái gặp khó khăn với dụng cụ tay phải ở nơi làm việc.

She is not left-handed, so she uses right-handed scissors easily.

Cô ấy không thuận tay trái, vì vậy cô ấy sử dụng kéo tay phải dễ dàng.

Are left-handed individuals more creative in social situations?

Liệu những người thuận tay trái có sáng tạo hơn trong các tình huống xã hội không?

03

Có tay trái khéo léo hơn tay phải.

Having the left hand more skillful than the right.

Ví dụ

Many left-handed people excel in creative fields like art and music.

Nhiều người thuận tay trái xuất sắc trong các lĩnh vực sáng tạo như nghệ thuật và âm nhạc.

She is not left-handed, so she struggles with certain tasks.

Cô ấy không thuận tay trái, vì vậy cô gặp khó khăn với một số công việc.

Are left-handed individuals more common in certain professions or hobbies?

Liệu những người thuận tay trái có phổ biến hơn trong một số nghề nghiệp hoặc sở thích không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/left handed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] As for the morning tea area, it can be found on the top corner [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
[...] The cinema on the of the entrance has been replaced with a relaxation room [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
[...] In 1980, the cinema had two cinema rooms: one on the of the entrance and a second larger cinema in the right corner towards the back of the building [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] Turning to the remaining areas of the theatre, although the auditorium in the middle remained intact, the foyer below it had been extended towards the by 2012, allowing for the establishment of a restaurant at the expense of the administration and ticket offices on the side of the main entrance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023

Idiom with Left handed

Không có idiom phù hợp