Bản dịch của từ Legibility trong tiếng Việt

Legibility

Noun [U/C] Noun [U]

Legibility (Noun)

lˌɛdʒəbˈɪləti
lˌɛdʒəbˈɪlɪti
01

Chất lượng đủ rõ ràng để có thể đọc được.

The quality of being clear enough to be read.

Ví dụ

The legibility of the sign was crucial for the protest.

Độ dễ đọc của biển báo rất quan trọng cho cuộc biểu tình.

The legibility of the handwriting on the petition was questioned.

Độ dễ đọc của chữ viết trên đơn thỉnh nguyện đã bị đặt dấu hỏi.

The legibility of the social media post affected its reach.

Độ dễ đọc của bài đăng trên mạng xã hội ảnh hưởng đến sự lan truyền của nó.

Legibility (Noun Uncountable)

lˌɛdʒəbˈɪləti
lˌɛdʒəbˈɪlɪti
01

Chất lượng đủ rõ ràng để có thể đọc được.

The quality of being clear enough to be read.

Ví dụ

The legibility of the street signs was crucial for navigation.

Độ dễ đọc của biển báo đường phố rất quan trọng.

Poor legibility of handwriting can lead to misunderstandings in communication.

Việc viết không rõ ràng có thể dẫn đến hiểu lầm trong giao tiếp.

The legibility of the printed documents was impacted by the low-quality ink.

Độ dễ đọc của tài liệu in bị ảnh hưởng bởi mực chất lượng thấp.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Legibility cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
[...] For instance, in educational and professional settings, typing is often preferred for its and ease of distribution, leading to a gradual erosion of handwriting skills [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023

Idiom with Legibility

Không có idiom phù hợp