Bản dịch của từ Librarian trong tiếng Việt

Librarian

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Librarian (Noun)

lɑɪbɹˈɛɹin̩
lɑɪbɹˈɛɹin̩
01

Người phụ trách hoặc hỗ trợ thư viện.

A person in charge of or assisting in a library.

Ví dụ

The librarian helped students find books in the library.

Thủ thư đã giúp sinh viên tìm sách trong thư viện.

The librarian organized a reading event for children in town.

Thủ thư đã tổ chức sự kiện đọc sách cho trẻ em ở thị trấn.

The librarian recommended new novels to avid readers in the community.

Thủ thư đã giới thiệu những tiểu thuyết mới cho những người đọc nhiệt tình trong cộng đồng.

Dạng danh từ của Librarian (Noun)

SingularPlural

Librarian

Librarians

Kết hợp từ của Librarian (Noun)

CollocationVí dụ

Public librarian

Thủ thư công cộng

The public librarian organized a book club for the community.

Thủ thư công cộng tổ chức một câu lạc bộ sách cho cộng đồng.

Assistant librarian

Thủ thư trợ lý

The assistant librarian organized a book club for the community.

Trợ lý thủ thư tổ chức câu lạc bộ sách cho cộng đồng.

Head librarian

Thủ thư trưởng

The head librarian manages the library's collection and staff.

Thủ thư trưởng quản lý bộ sưu tập và nhân viên thư viện.

Qualified librarian

Thủ thư đủ tiêu chuẩn

The qualified librarian organized a book club for the community.

Thư viện viên đủ điều kiện đã tổ chức một câu lạc bộ sách cho cộng đồng.

College librarian

Thu thư trường đại học

The college librarian organized a book club for students.

Thư viện trường tổ chức câu lạc bộ sách cho sinh viên.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/librarian/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Librarian

Không có idiom phù hợp