Bản dịch của từ Lid trong tiếng Việt

Lid

Noun [U/C]

Lid (Noun)

lɪd
lˈɪd
01

Nắp đậy có thể tháo rời hoặc có bản lề để làm mặt trên của thùng chứa.

A removable or hinged cover for the top of a container.

Ví dụ

She placed the lid on the pot to keep the food warm.

Cô ấy đặt nắp vào nồi để giữ thức ăn ấm.

He lifted the lid of the box to see what was inside.

Anh ấy nâng nắp hộp để xem bên trong có gì.

The lid of the jar was tightly sealed to preserve the jam.

Nắp hũ được niêm phong chặt để bảo quản mứt.

Dạng danh từ của Lid (Noun)

SingularPlural

Lid

Lids

Kết hợp từ của Lid (Noun)

CollocationVí dụ

Half-open lid

Nắp không đậy hết

The half-open lid of the trash can was attracting flies.

Nắp rác nửa mở đang thu hút ruồi.

Coffin lid

Nắp quan tài

The coffin lid was made of polished wood.

Nắp quan tài được làm từ gỗ bóng

Half-closed lid

Nắp nửa đóng

She left the half-closed lid to show it was occupied.

Cô ấy để nắp đậy nửa kín để cho thấy đã có người sử dụng.

Airtight lid

Nắp kín khí

The airtight lid kept the food fresh for days.

Nắp kín giữ thức ăn tươi trong vài ngày.

Piano lid

Nắp đàn piano

The piano lid was closed during the concert.

Nắp đàn piano đã được đóng trong buổi hòa nhạc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lid cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] The process commences by lifting the plastic of the barrel and pouring impure water into it [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023

Idiom with Lid

blˈoʊ wˈʌnz fjˈuz blˈoʊ ə ɡˈæskət blˈoʊ wˈʌnz kˈɔɹk blˈoʊ wˈʌnz lˈɪd blˈoʊ wˈʌnz tˈɑp blˈoʊ wˈʌnz stˈæk

Nổi đóa/ Nổi khùng

To explode with anger; to lose one's temper.

She blew her top when she found out about the betrayal.

Cô ấy đã nổ tung khi phát hiện ra sự phản bội.

Thành ngữ cùng nghĩa: blow a fuse...