Bản dịch của từ Lieu trong tiếng Việt

Lieu

Noun [U/C]

Lieu (Noun)

ljˈu
lˈu
01

Thay vì.

Instead.

Ví dụ

In a social setting, she opted for tea instead of coffee.

Trong một bối cảnh xã hội, cô ấy chọn trà thay vì cà phê.

They chose to donate to charity instead of buying gifts.

Họ quyết định quyên góp cho từ thiện thay vì mua quà.

Instead of going out, they decided to stay in and watch movies.

Thay vì đi ra ngoài, họ quyết định ở nhà xem phim.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lieu cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] In of a total ban, efforts should focus on raising awareness of the negative consequences of excessive phone use and promoting respectful and considerate behaviour in public spaces [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
[...] Besides the aforementioned emergency situations, mobile phones offer users great convenience in public places, in the form of entertainment while waiting or as a means of transaction in of actual cash [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] Besides the aforementioned urgent needs, mobile phones offer users great convenience in public places, in the form of entertainment while waiting or as a means of transaction in of actual cash [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021

Idiom with Lieu

ɨn lˈu ˈʌv sˈʌmθɨŋ

Thay vì cái gì đó/ Thay thế cho cái gì đó

In place of something; instead of something.

in the shoes of

trong vai của