Bản dịch của từ Liken trong tiếng Việt

Liken

Verb

Liken (Verb)

lˈɑɪkn̩
lˈɑɪkn̩
01

Chỉ ra sự giống nhau của ai đó hoặc cái gì đó.

Point out the resemblance of someone or something to.

Ví dụ

In her speech, she would liken the new policy to previous ones.

Trong bài phát biểu của mình, cô ấy sẽ ví chính sách mới với những chính sách trước đó.

Many people liken social media influencers to celebrities in popularity.

Nhiều người ví những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội với những người nổi tiếng.

The professor would often liken the brain to a complex computer.

Giáo sư thường ví bộ não như một chiếc máy tính phức tạp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Liken cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] The design is to Art Nouveau which is characterized by well-detailed linear designs and flowing curves [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] The usage of mobile phones has been to the antisocial nature of smoking, prompting many to claim that mobile phones should be prohibited in certain places, similar to smoking [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023

Idiom with Liken

Không có idiom phù hợp