Bản dịch của từ Likeness trong tiếng Việt

Likeness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Likeness (Noun)

lˈaɪknəs
lˈaɪknɪs
01

Thực tế hoặc tính chất giống nhau; sự giống nhau.

The fact or quality of being alike resemblance.

Ví dụ

The twins shared a striking likeness in appearance.

Cặp sinh đôi có nét giống nhau nổi bật về ngoại hình.

There was a noticeable likeness between the two best friends.

Có sự giống nhau đáng chú ý giữa hai người bạn thân nhất.

The artist's painting captured the likeness of the famous actress.

Bức tranh của nghệ sĩ thể hiện được nét giống nhau của nữ diễn viên nổi tiếng.

Dạng danh từ của Likeness (Noun)

SingularPlural

Likeness

Likenesses

Kết hợp từ của Likeness (Noun)

CollocationVí dụ

Remarkable likeness

Điểm tương đồng đáng chú ý

The twins had a remarkable likeness in appearance.

Cặp sinh đôi có sự giống nhau đáng kinh ngạc về ngoại hình.

Exact likeness

Sự giống hệt

Her twin sister is her exact likeness.

Chị sinh đôi của cô ấy giống hệt cô ấy.

Good likeness

Tương đồng tốt

Her drawing bore a good likeness to the famous actress.

Bức vẽ của cô ấy giống nghệ sĩ nổi tiếng.

Superficial likeness

Tính giống nhau bề ngoài

Their superficial likeness ended at their similar taste in music.

Sự giống nhau bề ngoài của họ chỉ kết thúc ở sở thích âm nhạc tương tự.

Uncanny likeness

Sự giống nhau đáng ngạc nhiên

Her uncanny likeness to her twin sister amazed everyone.

Sự giống nhau kỳ lạ với chị em sinh đôi đã làm cho mọi người kinh ngạc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Likeness cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] To be more specific, home viewers could adjust the positions of the seat or the television to their whereas a live event usually only allows the audience to stay in a fixed seat [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] All conversations are to be overheard, and all actions are to be observed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019
[...] For instance, when a person calls a tech support help line in an English-speaking country, they will most be connected to someone in another country, India or Philippines, where the wages are lower [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Every time women go out onto the field, they give it their all-knowing that their best will go unnoticed, and therefore just men, female athletes should receive full recognition for their effort [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Likeness

Không có idiom phù hợp