Bản dịch của từ Limed trong tiếng Việt

Limed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Limed (Verb)

lˈaɪmd
lˈaɪmd
01

Quá khứ và phân từ quá khứ của 'vôi' (xử lý bằng vôi hoặc hóa chất)

Past tense and past participle of lime treat with lime or chemicals.

Ví dụ

The community limed the park to improve soil quality for gardening.

Cộng đồng đã vôi hóa công viên để cải thiện chất lượng đất cho làm vườn.

They did not lime the fields last year due to budget cuts.

Họ đã không vôi hóa các cánh đồng năm ngoái do cắt giảm ngân sách.

Did the farmers lime their crops before planting in March?

Các nông dân đã vôi hóa cây trồng của họ trước khi trồng vào tháng Ba chưa?

Limed (Adjective)

lˈaɪmd
lˈaɪmd
01

Xử lý bằng vôi hoặc hóa chất.

Treated with lime or chemicals.

Ví dụ

The community limed the park to improve its safety for children.

Cộng đồng đã xử lý vôi công viên để cải thiện an toàn cho trẻ em.

They did not limed the schoolyard last year due to budget cuts.

Họ đã không xử lý vôi sân trường năm ngoái do cắt giảm ngân sách.

Did the city limed the playground before the summer festival?

Thành phố đã xử lý vôi sân chơi trước lễ hội mùa hè chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/limed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] The figure for was two-thirds of that for cereal, at 8% and 12%, respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021

Idiom with Limed

Không có idiom phù hợp