Bản dịch của từ Limited resources trong tiếng Việt

Limited resources

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Limited resources (Noun)

lˈɪmətəd ɹˈisɔɹsɨz
lˈɪmətəd ɹˈisɔɹsɨz
01

Sự hạn chế về số lượng hoặc khả năng có sẵn của các tài nguyên.

A restriction in the amount or availability of resources.

Ví dụ

Many communities face limited resources for education and healthcare services.

Nhiều cộng đồng đối mặt với nguồn tài nguyên hạn chế cho giáo dục và y tế.

These organizations do not have limited resources for community development projects.

Các tổ chức này không có nguồn tài nguyên hạn chế cho các dự án phát triển cộng đồng.

How can we address limited resources in social programs effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể giải quyết nguồn tài nguyên hạn chế trong các chương trình xã hội một cách hiệu quả?

Many communities face challenges due to limited resources for education.

Nhiều cộng đồng gặp khó khăn do tài nguyên hạn chế cho giáo dục.

Limited resources do not help in reducing poverty in urban areas.

Tài nguyên hạn chế không giúp giảm nghèo ở khu vực đô thị.

02

Tình trạng có ít hơn những gì cần thiết hoặc mong đợi.

The condition of having less than what is needed or expected.

Ví dụ

Many communities face challenges due to limited resources for education.

Nhiều cộng đồng gặp khó khăn do nguồn lực hạn chế cho giáo dục.

Limited resources do not allow us to build more parks in cities.

Nguồn lực hạn chế không cho phép chúng ta xây dựng thêm công viên trong thành phố.

Are limited resources affecting social programs in your area?

Nguồn lực hạn chế có ảnh hưởng đến các chương trình xã hội ở khu vực của bạn không?

Many families struggle with limited resources for education in urban areas.

Nhiều gia đình gặp khó khăn với nguồn lực hạn chế cho giáo dục ở đô thị.

Limited resources do not support adequate healthcare in rural communities.

Nguồn lực hạn chế không hỗ trợ đủ chăm sóc sức khỏe ở cộng đồng nông thôn.

03

Tình huống mà nhu cầu về tài nguyên vượt quá nguồn cung.

A situation where the demand for resources exceeds the supply.

Ví dụ

Many families face limited resources for education in low-income areas.

Nhiều gia đình gặp khó khăn với nguồn lực hạn chế cho giáo dục ở vùng thu nhập thấp.

The community does not have limited resources for healthcare services.

Cộng đồng không có nguồn lực hạn chế cho dịch vụ chăm sóc sức khỏe.

Do you think limited resources affect social development in cities?

Bạn có nghĩ rằng nguồn lực hạn chế ảnh hưởng đến phát triển xã hội ở thành phố không?

Many communities face limited resources for education and healthcare services.

Nhiều cộng đồng đối mặt với nguồn lực hạn chế cho giáo dục và y tế.

The city does not have limited resources for public transportation improvements.

Thành phố không có nguồn lực hạn chế cho cải thiện giao thông công cộng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Limited resources cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In my opinion, creating a vertical city is a better option because it makes better use of land, a on the planet, and it is also more eco-friendly than a horizontal one [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] In my opinion, building a vertical city is a better option because it makes better use of land, a on the planet, and it is also more eco-friendly than a horizontal one [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Because of financial they continue to utilize old-fashioned methods with poor agricultural infrastructure and fail to implement innovations in their crops, resulting in food scarcity [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề

Idiom with Limited resources

Không có idiom phù hợp