Bản dịch của từ Liquidator trong tiếng Việt

Liquidator

Noun [U/C]

Liquidator (Noun)

lˈɪkwɪdˌeiɾəɹ
lˈɪkwɪdˌeiɾɚ
01

Người được bổ nhiệm để giải quyết công việc của một công ty hoặc công ty.

A person appointed to wind up the affairs of a company or firm.

Ví dụ

The liquidator was responsible for closing down the bankrupt company.

Người thanh lý chịu trách nhiệm đóng cửa công ty phá sản.

The liquidator distributed the remaining assets to the creditors.

Người thanh lý phân phối tài sản còn lại cho các chủ nợ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Liquidator

Không có idiom phù hợp