Bản dịch của từ Liquified trong tiếng Việt

Liquified

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Liquified (Verb)

lˈɪkwəfˌaɪd
lˈɪkwəfˌaɪd
01

Để thực hiện hoặc trở thành chất lỏng.

To make or become liquid.

Ví dụ

Her tears liquified my heart during the IELTS speaking test.

Nước mắt của cô ấy đã làm tan chảy trái tim tôi trong bài kiểm tra nói IELTS.

The lack of emotion in his voice liquified the atmosphere in writing.

Sự thiếu cảm xúc trong giọng điệu của anh ấy đã làm tan chảy không khí trong phần viết.

Did your nervousness liquify your thoughts during the IELTS writing task?

Liệu sự lo lắng của bạn có làm tan chảy suy nghĩ của bạn trong bài viết IELTS không?

Dạng động từ của Liquified (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Liquify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Liquified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Liquified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Liquifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Liquifying

Liquified (Adjective)

lˈɪkwəfˌaɪd
lˈɪkwəfˌaɪd
01

Biến thành dạng lỏng.

Turned into a liquid form.

Ví dụ

The liquified chocolate was poured into molds for Valentine's Day.

Sô cô la đã được làm lỏng và đổ vào khuôn cho Ngày Valentine.

The experiment failed because the gas didn't liquify at room temperature.

Thí nghiệm thất bại vì khí không chuyển thành trạng thái lỏng ở nhiệt độ phòng.

Did you know that ice liquifies into water when exposed to heat?

Bạn có biết rằng đá tan chảy thành nước khi tiếp xúc với nhiệt độ không khí không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/liquified/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Liquified

Không có idiom phù hợp