Bản dịch của từ Lithic trong tiếng Việt

Lithic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lithic (Adjective)

lˈɪɵɪk
lˈɪɵɪk
01

Về bản chất hoặc liên quan đến đá.

Of the nature of or relating to stone.

Ví dụ

The lithic tools found in the archaeological site were well-preserved.

Các dụng cụ đá được tìm thấy trong di chỉ khảo cổ được bảo quản tốt.

The lithic artifacts provided insights into early human civilizations.

Các tác phẩm đá cung cấp thông tin về nền văn minh con người sớm.

The lithic structures in the ancient village showcased advanced craftsmanship.

Các cấu trúc đá trong làng cổ trưng bày nghệ thuật thủ công tiên tiến.

02

Liên quan đến phép tính.

Relating to calculi.

Ví dụ

The lithic artifacts were discovered during the archaeological dig.

Các tác phẩm lithic được phát hiện trong quá trình khai quật khảo cổ.

The lithic tools used by early humans were made of stone.

Các công cụ lithic được sử dụng bởi loài người sơ khai được làm từ đá.

The lithic structures in the ancient village were well-preserved.

Các cấu trúc lithic trong làng cổ được bảo quản tốt.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lithic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lithic

Không có idiom phù hợp