Bản dịch của từ Live by trong tiếng Việt

Live by

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Live by (Verb)

01

Tuân theo hoặc tuân thủ như một nguyên tắc chỉ đạo.

To follow or adhere to as a guiding principle.

Ví dụ

Many people in the community live by the principle of kindness.

Nhiều người trong cộng đồng tuân theo nguyên tắc lòng tốt.

She chooses to live by honesty in all her interactions.

Cô ấy chọn tuân theo sự trung thực trong tất cả các tương tác của mình.

The organization encourages its members to live by mutual respect.

Tổ chức khuyến khích các thành viên tuân theo sự tôn trọng lẫn nhau.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/live by/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] It is said that in the countryside is more conducive to a healthy way of while others argue that the same could be said for urban life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] In many cities, due to the escalating cost, people are made to work extra hours to afford [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
[...] Living alone, or in smaller family groups allows each generation to their preferred lifestyle [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023
[...] Firstly, there is no evidence to suggest that people in wealthy countries are any more or less satisfied with their than those from poorer nations [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023

Idiom with Live by

Không có idiom phù hợp