Bản dịch của từ Live life to the full trong tiếng Việt
Live life to the full
Idiom

Live life to the full (Idiom)
Ví dụ
Many people believe we should live life to the full every day.
Nhiều người tin rằng chúng ta nên sống hết mình mỗi ngày.
He does not live life to the full; he avoids social gatherings.
Anh ấy không sống hết mình; anh tránh các buổi gặp gỡ xã hội.
Do you think we should live life to the full in college?
Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên sống hết mình khi học đại học không?
Ví dụ
Many people choose to live life to the full every day.
Nhiều người chọn sống hết mình mỗi ngày.
She does not live life to the full; she is too cautious.
Cô ấy không sống hết mình; cô ấy quá thận trọng.
Do you think young people live life to the full today?
Bạn có nghĩ rằng giới trẻ ngày nay sống hết mình không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Live life to the full
Không có idiom phù hợp