Bản dịch của từ Live life to the full trong tiếng Việt

Live life to the full

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Live life to the full (Idiom)

01

Tận hưởng cuộc sống ở mức độ tối đa.

To enjoy life to the fullest extent possible.

Ví dụ

Many people believe we should live life to the full every day.

Nhiều người tin rằng chúng ta nên sống hết mình mỗi ngày.

He does not live life to the full; he avoids social gatherings.

Anh ấy không sống hết mình; anh tránh các buổi gặp gỡ xã hội.

Do you think we should live life to the full in college?

Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên sống hết mình khi học đại học không?

02

Tận dụng tối đa từng khoảnh khắc của cuộc sống.

To make the most of every moment of one's life.

Ví dụ

Many people choose to live life to the full every day.

Nhiều người chọn sống hết mình mỗi ngày.

She does not live life to the full; she is too cautious.

Cô ấy không sống hết mình; cô ấy quá thận trọng.

Do you think young people live life to the full today?

Bạn có nghĩ rằng giới trẻ ngày nay sống hết mình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/live life to the full/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Live life to the full

Không có idiom phù hợp