Bản dịch của từ Liven trong tiếng Việt

Liven

Verb

Liven (Verb)

lˈɑɪvn̩
lˈɑɪvn̩
01

Làm cho hoặc trở nên sống động hoặc thú vị hơn.

Make or become more lively or interesting.

Ví dụ

The live band livened up the party atmosphere.

Ban nhạc sống đã làm sôi động không khí bữa tiệc.

Her jokes always liven our conversations.

Những câu chuyện cười của cô ấy luôn làm cuộc trò chuyện của chúng tôi trở nên sôi động.

The social event needed some music to liven it up.

Sự kiện xã hội cần một chút âm nhạc để làm sôi động nó.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Liven cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Liven

Không có idiom phù hợp