Bản dịch của từ Locate trong tiếng Việt

Locate

Verb

Locate (Verb)

ləʊˈkeɪt
loʊˈkeɪt
01

Xác định vị trí, định vị.

Locate, locate.

Ví dụ

She located her lost phone using a tracking app.

Cô ấy đã định vị chiếc điện thoại bị mất bằng ứng dụng theo dõi.

The police were able to locate the missing child quickly.

Cảnh sát đã có thể định vị đứa trẻ mất tích một cách nhanh chóng.

The new social media platform allows users to locate friends nearby.

Nền tảng truyền thông xã hội mới cho phép người dùng định vị bạn bè ở gần.

02

Khám phá địa điểm hoặc vị trí chính xác của.

Discover the exact place or position of.

Ví dụ

She located her lost phone in the living room.

Cô ấy đã định vị chiếc điện thoại bị mất trong phòng khách.

The police located the missing child in the park.

Cảnh sát đã định vị đứa trẻ mất tích trong công viên.

They located the new office building near the city center.

Họ đã định vị tòa nhà văn phòng mới gần trung tâm thành phố.

Dạng động từ của Locate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Locate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Located

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Located

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Locates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Locating

Kết hợp từ của Locate (Verb)

CollocationVí dụ

Be unable to locate

Không thể xác định vị trí

The lost child's family was unable to locate him in the park.

Gia đình đứa trẻ bị lạc không thể tìm thấy anh ấy trong công viên.

Be easy to locate

Dễ tìm

The meeting point should be easy to locate in the park.

Điểm hẹn nên dễ tìm thấy trong công viên.

Help (to) locate

Giúp định vị

Volunteers help to locate missing children in the community.

Tình nguyện viên giúp định vị trẻ em mất tích trong cộng đồng.

Can locate

Có thể định vị

She can locate her friends easily in the crowded mall.

Cô ấy có thể định vị bạn bè của mình dễ dàng trong trung tâm thương mại đông đúc.

Fail to locate

Không xác định được

They failed to locate the missing child in the crowded market.

Họ không thể định vị đứa trẻ mất tích trong chợ đông đúc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Locate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] It depends on the context, as I don't always appreciate crowded [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] I kindly request your immediate assistance in and delivering my baggage to me [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] In recent years, there has been a growing tendency for tourists to travel to remote and communities on organized tours [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] First, mobile phones allow people to communicate with each other within seconds regardless of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021

Idiom with Locate

Không có idiom phù hợp