Bản dịch của từ Locksmithing trong tiếng Việt

Locksmithing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Locksmithing (Noun)

lˈɑksmˌaɪktɨŋ
lˈɑksmˌaɪktɨŋ
01

Công việc hoặc nghề nghiệp của thợ khóa; việc chế tạo hoặc lắp ổ khóa.

The work or occupation of a locksmith the making or fitting of locks.

Ví dụ

Locksmithing is an important skill for community safety and security.

Khóa học làm khóa là một kỹ năng quan trọng cho an toàn cộng đồng.

Many people do not understand locksmithing's role in home security.

Nhiều người không hiểu vai trò của khóa học làm khóa trong an ninh nhà ở.

Is locksmithing a growing field in today's job market?

Liệu khóa học làm khóa có phải là một lĩnh vực đang phát triển trong thị trường lao động hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/locksmithing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] Losing the keys affected me negatively because I had to call a to replace the locks on both doors, which was very expensive [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] By any chance, I didn't have a spare key with me, so I had to call a to help me open the padlock [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng

Idiom with Locksmithing

Không có idiom phù hợp