Bản dịch của từ Long established trong tiếng Việt

Long established

Adjective Verb

Long established (Adjective)

lˈɔŋ ɨstˈæblɨʃt
lˈɔŋ ɨstˈæblɨʃt
01

Đã tồn tại từ lâu.

Having been in existence for a long time.

Ví dụ

The long established community center hosts events every weekend.

Trung tâm cộng đồng đã tồn tại lâu dài tổ chức sự kiện mỗi cuối tuần.

The long established traditions do not always reflect modern values.

Các truyền thống đã tồn tại lâu dài không luôn phản ánh giá trị hiện đại.

Is the long established organization still relevant in today's society?

Tổ chức đã tồn tại lâu dài có còn phù hợp trong xã hội hôm nay không?

Long established (Verb)

lˈɔŋ ɨstˈæblɨʃt
lˈɔŋ ɨstˈæblɨʃt
01

Để thiết lập hoặc thiết lập một cái gì đó.

To set up or establish something.

Ví dụ

Many long established charities help the poor in New York City.

Nhiều tổ chức từ thiện lâu đời giúp đỡ người nghèo ở New York.

They have not long established any new programs this year.

Họ chưa thiết lập chương trình mới nào trong năm nay.

Have they long established their community center in Los Angeles?

Họ đã thiết lập trung tâm cộng đồng của mình ở Los Angeles chưa?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Long established cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] To me, as a student, success is when I lasting relationships with my friends [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng

Idiom with Long established

Không có idiom phù hợp