Bản dịch của từ Looked at trong tiếng Việt
Looked at

Looked at (Verb)
Dùng để nói những gì có thể được nhìn thấy từ một nơi cụ thể.
Used to say what can be seen from a particular place.
She looked at the crowd during the social event yesterday.
Cô ấy nhìn vào đám đông trong sự kiện xã hội hôm qua.
He did not look at the audience while speaking at the seminar.
Anh ấy không nhìn vào khán giả trong khi nói tại hội thảo.
Did you look at the social media reactions after the announcement?
Bạn đã nhìn vào phản ứng trên mạng xã hội sau thông báo chưa?
"Looked at" là một cụm động từ trong tiếng Anh, được hình thành từ động từ "look" và giới từ "at", có nghĩa là nhìn hoặc xem, thường mang ngữ nghĩa xem xét một cách cẩn trọng hoặc có ý thức. Cụm từ này được sử dụng phổ biến trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, không có sự khác biệt đáng kể về phát âm hay nghĩa. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, sự khác biệt về ngữ điệu có thể xuất hiện trong các diễn đạt hàng ngày.
Từ "looked at" được hình thành từ động từ "look" mang nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "locian", có nghĩa là "nhìn". Tiếng Anh cổ này lại bắt nguồn từ gốc Đức cổ "laukan", đồng nghĩa với việc quan sát, chú ý. Biến thể "looked" là quá khứ phân từ, kết hợp với giới từ "at" để diễn tả hành động ngắm nhìn một vật thể hoặc đối tượng cụ thể. Cấu trúc này thể hiện rõ ràng hành động tập trung vào một điểm, đồng thời phản ánh sự chú ý và nhận thức trong giao tiếp.
Cụm từ "looked at" thể hiện sự chú ý hoặc quan sát đối tượng nào đó, thường xuất hiện trong các bài thi IELTS, đặc biệt là trong phần Writing và Speaking, khi thí sinh cần mô tả, phân tích hoặc đưa ra quan điểm về một vấn đề hay tình huống. Trong các ngữ cảnh khác, cụm từ này thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, báo cáo khoa học hoặc phân tích tài liệu, khi diễn đạt hành động quan sát hoặc đánh giá một sự vật, hiện tượng nào đó.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



