Bản dịch của từ Lose nerve trong tiếng Việt

Lose nerve

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lose nerve (Idiom)

ˈloʊzˈnɚv
ˈloʊzˈnɚv
01

Trở nên sợ hãi hoặc không tự tin về điều gì đó và quyết định không làm điều gì đó mà bạn dự định làm.

To become frightened or not confident about something and decide not to do something that you intended to do.

Ví dụ

She lost her nerve before giving the speech.

Cô ấy đã mất can đảm trước khi phát biểu.

He lost his nerve and didn't ask her out.

Anh ấy mất can đảm và không mời cô ấy đi chơi.

Don't lose your nerve when facing challenges.

Đừng mất can đảm khi đối mặt với thách thức.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lose nerve/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lose nerve

Không có idiom phù hợp