Bản dịch của từ Lumber trong tiếng Việt

Lumber

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lumber (Noun)

lˈʌmbɚ
lˈʌmbəɹ
01

Các đồ nội thất hoặc đồ gia dụng khác không còn hữu ích và chiếm không gian lưu trữ một cách bất tiện.

Articles of furniture or other household items that are no longer useful and inconveniently take up storage space.

Ví dụ

The community organized a garage sale to get rid of lumber.

Cộng đồng tổ chức bán đồ cũ để loại bỏ đồ đạc.

Old chairs and tables turned into lumber in the crowded apartment.

Những chiếc ghế và bàn cũ biến thành đồ đạc trong căn hộ đông người.

The charity collected donations of lumber to help families in need.

Tổ chức từ thiện thu thập đồ đạc để giúp các gia đình khó khăn.

02

Gỗ xẻ thành ván thô hoặc đã được sơ chế một phần.

Timber sawn into rough planks or otherwise partly prepared.

Ví dụ

The lumber industry in Canada is a significant contributor to the economy.

Ngành công nghiệp gỗ ở Canada đóng góp quan trọng cho nền kinh tế.

The construction company ordered a shipment of lumber for the new housing project.

Công ty xây dựng đặt lô hàng gỗ cho dự án nhà ở mới.

They used high-quality lumber to build the wooden furniture in the workshop.

Họ sử dụng gỗ chất lượng cao để chế tạo đồ gỗ trong xưởng.

03

Một người được coi là một đối tác tình dục tiềm năng.

A person regarded as a prospective sexual partner.

Ví dụ

She met her lumber at a friend's party last night.

Cô ấy gặp người yêu tiềm năng của mình tại bữa tiệc của một người bạn đêm qua.

He introduced his lumber to his family during the holiday gathering.

Anh ấy giới thiệu người yêu tiềm năng của mình cho gia đình anh ấy trong dịp tụ tập lễ hội.

The couple went on a romantic date, feeling like perfect lumber.

Cặp đôi đi hẹn hò lãng mạn, cảm thấy như là người yêu tiềm năng hoàn hảo.

Dạng danh từ của Lumber (Noun)

SingularPlural

Lumber

-

Kết hợp từ của Lumber (Noun)

CollocationVí dụ

Treated lumber

Gỗ xử lý

The playground was built using treated lumber for safety.

Công viên chơi được xây dựng bằng gỗ xử lý để an toàn.

Softwood lumber

Gỗ dán

Softwood lumber is used for building houses in the social sector.

Gỗ xây dựng được sử dụng để xây nhà trong lĩnh vực xã hội.

Scrap lumber

Ván cũ

The carpenter used scrap lumber to build a community center.

Thợ mộc đã sử dụng gỗ vụn để xây dựng trung tâm cộng đồng.

Pressure-treated lumber

Gỗ được xử lý áp lực

Pressure-treated lumber is commonly used in outdoor furniture construction.

Gỗ được xử lý áp lực thường được sử dụng trong xây dựng đồ ngoại thất.

Lumber (Verb)

lˈʌmbɚ
lˈʌmbəɹ
01

Di chuyển chậm, nặng nề, vụng về.

Move in a slow, heavy, awkward way.

Ví dụ

After the long night, John lumbered home in exhaustion.

Sau đêm dài, John đi về nhà mệt mỏi.

The tired workers lumbered back to their village after the harvest.

Các công nhân mệt mỏi đi về làng sau khi thu hoạch.

She lumbered through the crowd to reach her friend waiting for her.

Cô ấy đuối nặng vượt qua đám đông để đến gặp người bạn đang đợi cô ấy.

02

Gánh nặng (ai đó) với điều gì đó không mong muốn.

Burden (someone) with something unwanted.

Ví dụ

The government should not lumber citizens with unnecessary taxes.

Chính phủ không nên gánh nặng người dân với thuế không cần thiết.

The new policy will lumber businesses with excessive regulations.

Chính sách mới sẽ gánh nặng doanh nghiệp với quy định quá mức.

The charity aims to help, not to lumber individuals in need.

Tổ chức từ thiện nhằm giúp đỡ, không phải gánh nặng cá nhân cần giúp đỡ.

03

Chặt và chuẩn bị gỗ rừng để vận chuyển và bán.

Cut and prepare forest timber for transport and sale.

Ví dụ

The workers lumbered trees in the forest for the community.

Các công nhân chặt cây trong rừng để cộng đồng.

They lumbered wood to build houses for the villagers in need.

Họ chặt gỗ để xây nhà cho những người dân làng.

The company lumbered timber to sell for construction projects.

Công ty chặt gỗ để bán cho các dự án xây dựng.

04

Tình cờ bắt đầu mối quan hệ với (bạn tình tương lai)

Casually strike up a relationship with (a prospective sexual partner)

Ví dụ

He tried to lumber with her at the party last night.

Anh ấy đã cố gắng tán tỉnh cô ấy tại bữa tiệc tối qua.

She doesn't appreciate being lumbered by strangers in public places.

Cô ấy không thích bị lạ tán tỉnh ở nơi công cộng.

It's not polite to lumber someone who is not interested in you.

Không lịch sự khi tán tỉnh ai đó không quan tâm đến bạn.

Dạng động từ của Lumber (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lumber

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lumbered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lumbered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lumbers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lumbering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lumber cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lumber

Không có idiom phù hợp