Bản dịch của từ Machinator trong tiếng Việt

Machinator

Noun [U/C]

Machinator (Noun)

mˈækənˌeɪtɚ
mˈækənˌeɪtɚ
01

Người lập ra hoặc tham gia vào các kế hoạch gian xảo hoặc xảo quyệt.

A person who devises or engages in devious or cunning plans.

Ví dụ

The machinator planned the community event to gain influence over others.

Người lập kế hoạch đã tổ chức sự kiện cộng đồng để có ảnh hưởng.

She is not a machinator; she genuinely wants to help the community.

Cô ấy không phải là người lập kế hoạch; cô ấy thực sự muốn giúp đỡ cộng đồng.

Is the machinator behind the recent changes in our social guidelines?

Người lập kế hoạch có phải là người đứng sau những thay đổi gần đây không?

The machinator planned a secret meeting for the community leaders.

Người lập kế hoạch đã lên kế hoạch cho một cuộc họp bí mật cho các lãnh đạo cộng đồng.

The machinator did not reveal his true intentions during the discussion.

Người lập kế hoạch đã không tiết lộ ý định thật sự của mình trong cuộc thảo luận.

02

Kẻ âm mưu hoặc kẻ lập mưu.

A schemer or plotter.

Ví dụ

The machinator planned a secret meeting for the community event.

Kẻ âm thầm đã lên kế hoạch cho một cuộc họp bí mật cho sự kiện cộng đồng.

The machinator did not reveal his intentions to anyone in the group.

Kẻ âm thầm không tiết lộ ý định của mình với bất kỳ ai trong nhóm.

Is the machinator behind the recent changes in our social club?

Kẻ âm thầm có phải là người đứng sau những thay đổi gần đây trong câu lạc bộ xã hội của chúng ta không?

The machinator planned a social event to gain more followers.

Kẻ âm thầm đã lên kế hoạch cho một sự kiện xã hội để thu hút thêm người theo dõi.

She is not a machinator; she genuinely cares for her friends.

Cô ấy không phải là kẻ âm thầm; cô ấy thực sự quan tâm đến bạn bè.

03

Người làm việc bí mật để mang lại mục đích xấu xa hoặc bất hợp pháp.

One who works secretly to bring about an evil or unlawful end.

Ví dụ

The machinator plotted to undermine the community's trust in local leaders.

Kẻ âm thầm đã âm mưu làm suy yếu niềm tin của cộng đồng vào lãnh đạo địa phương.

The machinator did not succeed in spreading false rumors about the event.

Kẻ âm thầm đã không thành công trong việc lan truyền tin đồn sai về sự kiện.

Is the machinator behind the recent protests in our neighborhood?

Có phải kẻ âm thầm đứng sau các cuộc biểu tình gần đây trong khu phố chúng ta không?

The machinator plotted against the city council in secret meetings.

Kẻ âm thầm đã âm mưu chống lại hội đồng thành phố trong các cuộc họp bí mật.

The machinator did not succeed in his plan to disrupt the election.

Kẻ âm thầm không thành công trong kế hoạch gây rối cuộc bầu cử.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Machinator cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Machinator

Không có idiom phù hợp