Bản dịch của từ Macrocephaly trong tiếng Việt

Macrocephaly

Noun [U/C] Noun [C]

Macrocephaly (Noun)

mækɹoʊsˈɛfəli
mækɹoʊsˈɛfəli
01

Một cái đầu to bất thường.

An abnormally large head.

Ví dụ

Children with macrocephaly often face social challenges in school settings.

Trẻ em có macrocephaly thường gặp khó khăn xã hội ở trường.

Many people do not understand macrocephaly and its effects on children.

Nhiều người không hiểu về macrocephaly và ảnh hưởng của nó đến trẻ em.

Is macrocephaly common among children in urban areas like New York?

Macrocephaly có phổ biến ở trẻ em ở các khu vực đô thị như New York không?

Macrocephaly (Noun Countable)

mækɹoʊsˈɛfəli
mækɹoʊsˈɛfəli
01

Một người có cái đầu to bất thường.

A person with an abnormally large head.

Ví dụ

John has macrocephaly, which affects his social interactions with peers.

John bị macrocephaly, điều này ảnh hưởng đến các tương tác xã hội của cậu ấy.

Many people do not understand macrocephaly and its social implications.

Nhiều người không hiểu macrocephaly và những tác động xã hội của nó.

Is macrocephaly common in social settings like schools or communities?

Macrocephaly có phổ biến trong các môi trường xã hội như trường học không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Macrocephaly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Macrocephaly

Không có idiom phù hợp