Bản dịch của từ Mad rush trong tiếng Việt

Mad rush

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mad rush (Idiom)

ˈmæˈdrəʃ
ˈmæˈdrəʃ
01

Một trạng thái vội vàng hoặc bối rối điên cuồng.

A state of frantic hurry or confusion.

Ví dụ

The mad rush to finish the essay before the deadline was stressful.

Cuộc đua điên cuồng để hoàn thành bài luận trước thời hạn làm căng thẳng.

She avoided the mad rush of people by arriving early at the exam hall.

Cô tránh xa cuộc đua điên cuồng của mọi người bằng cách đến sớm tại phòng thi.

Did the mad rush for the new IELTS study materials cause chaos?

Việc đua nhau để lấy tài liệu học IELTS mới có gây ra hỗn loạn không?